Skip Ribbon Commands
Skip to main content

Báo cáo công tác trực ban PCTT ngày 07/01/2020



BÁO CÁO

Công tác trực ban phòng chống thiên tai ngày 07/01/2020

 

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT (Theo bản tin của TT DBKTTV QG)

1. Thời tiết ngày và đêm 08/01/2020

- Khu vực Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ: Nhiều mây, có mưa nhỏ vài nơi, sáng sớm có sương mù.

- Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Bình Thuận: Có mây, ngày nắng, đêm có mưa rào vài nơi. 

- Khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ: Có mây, ngày nắng, đêm có mưa rào vài nơi. Gió Đông Bắc đến Đông cấp 2-3.

2. Tình hình mưa:

- Mưa ngày (từ 19h/06/01-19h/07/01): Các khu vực trên cả nước có mưa nhỏ hoặc không mưa, lượng mưa dưới 10mm.

- Mưa đêm (từ 19h/07/01-7h/08/01): Các khu vực trên cả nước có mưa nhỏ hoặc không mưa, riêng Hương Lâm (Lâm Đồng) 14mm.

- Mưa 3 ngày (từ 19h/04/01-19h/07/01): Các khu vực trên cả nước có mưa nhỏ hoặc không mưa, tổng lượng mưa dưới 20mm.

3. Tình hình thủy văn:

 - Các sông Bắc Bộ, Trung Bộ và Tây Nguyên: Mực nước các sông biến đổi chậm, ở mức thấp.

 - Các sông Nam Bộ: Mực nước sông Cửu Long biến đổi chậm theo triều, đến ngày 11/01, mực nước cao nhất ngày trên sông Tiền tại Tân Châu ở mức 1,27m; trên sông Hậu tại Châu Đốc ở mức 1,40m.

4. Tình hình xâm nhập mặn Đồng bằng sông Cửu Long:

Độ mặn trên các sông Nam Bộ sẽ tăng trở lại và đạt mức lớn nhất vào cuối tuần (ngày 10/01). Độ mặn lớn nhất tuần tại các trạm phổ biến cao hơn độ mặn tuần trước và TBNN. (Chi tiết có Phụ lục kèm theo)

Cấp độ rủi ro thiên tai do xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long: Cấp 1-2.

II. TÌNH HÌNH KHÁC

Trong ngày không có thông tin thiệt hại do thiên tai./.

 

Phụ lục: Bảng dự báo độ mặn cao nhất từ ngày 06 - 10/01/2020

(Theo bản tin của TT DBKTTVQG)

 

STT

Trạm

Sông

Tỉnh

K/C đến

cửa sông (km)

Smax

(g/l)

1

Nhà Bè

Đồng Điền

Tp.HCM

45

11,5

2

Bến Lức

Vàm Cỏ Đông

Long An

75

2,3

3

Hòa Bình

Cửa Tiểu

Tiền Giang

30

4,2

4

An Thuận

Hàm Luông

Bến Tre

10

23,5

5

Trà Vinh

Cổ Chiên

Trà Vinh

35

3,3

6

Đại Ngãi

Hậu

Sóc Trăng

30

2,8

7

Trần Đề

Hậu

Sóc Trăng

10

14,2

8

Phú Khánh

Hàm Luông

Bến Tre

18

10,9

9

Phước Long

K.Phụng Hiệp

Bạc Liêu

Nội đồng

0,7

10

Cà Mau

Gành Hào

Cà Mau

Nội đồng

24,8

11

Gò Quao

Cái Lớn

Kiên Giang

35

2,8

12

Xẻo Rô

Cái Lớn

Kiên Giang

7

12,6

 Tải file tại đây.